expand/collapse risk warning

Giao dịch sản phẩm tài chính với đòn bẩy mang theo rủi ro cao và không phù hợp với tất cả các nhà đầu tư. Hiểu rõ về CFD và đánh giá khả năng chịu rủi ro của bạn.

Giao dịch các sản phẩm tài chính trên ký quỹ có chứa rủi ro cao và không phù hợp với mọi nhà đầu tư. Vui lòng đảm bảo rằng bạn đã hiểu rõ các rủi ro và quản lý tốt rủi ro của mình.

Vốn của bạn đang gặp rủi ro.

Phí và lệ phí giao dịch

Khách hàng Skilling sẽ chỉ cần trả phí hoa hồng hoa hồng trên các cặp FX và Kim loại giao ngay trên loại tài khoản Premium. Tất cả các khách hàng đều trả "phí giao dịch" (hoa hồng) cho các giao dịch tiền điện tử. Phí FXSpot Metal của chúng tôi bắt đầu từ $35 cho mỗi triệu USD được giao dịch. Phí Taker (hoa hồng) đối với tiền điện tử bắt đầu từ 0,1% giá trị của vị trí. Nếu đơn vị tiền tệ cơ bản của tài khoản không phải là USD, khoản phí sẽ được chuyển đổi sang đơn vị tiền tệ tương ứng.

Financial Instrument Commission per million
EUR/USD $30
GBP/USD $30
Rest FX $30
GOLD $30
SILVER $60

Công thức tính phí hoa hồng

Phí hoa hồng = Khối lượng giao dịch theo đồng tiền cơ bản * (tỷ giá quy đổi USD * x$ mỗi triệu USD được giao dịch) * Tỷ giá hối đoái tiền tệ của tài khoản.

Ví dụ 1

Bạn đang giao dịch 100,000 GBP/USD - Tiền tệ tài khoản là EUR

Bước 1 Chuyển đổi khối lượng giao dịch từ tiền tệ cơ bản sang USD
100,000 GBP * 1.2846 (tỷ giá GBP/USD) = 128,460 USD
Bước 2 Tính phí hoa hồng bằng USD (50$ cho mỗi triệu USD được giao dịch)
128,460 USD * 0.000050 = 6.42 USD
Bước 3 Chuyển đổi phí hoa hồng từ USD sang EUR (đơn vị tiền tệ tài khoản)
6.42 USD / 1.1025 (tỷ giá EUR/USD) = 5.82 EUR

Ví dụ 2

Bạn đang giao dịch 100,000 EUR/USD - Đơn vị tiền tệ tài khoản là USD

Bước 1 1 Chuyển đổi khối lượng giao dịch từ tiền tệ cơ bản sang USD
100,000 EUR * 1.1025 (tỷ giá EUR/USD) = 110,250 USD
Bước 2 2 Tính phí hoa hồng bằng USD (35$ cho mỗi triệu USD được giao dịch)
110,250 USD * 0.000035 = 3.85 USD
Bước 3 Không cần chuyển đổi thêm bởi đơn vị tiền tệ cơ sở của tài khoản đã là USD

* Xin lưu ý rằng thuế của phí hoa hồng chỉ áp dụng cho loại tài khoản Premium khi mở và đóng vị thế.

Phí qua đêm

Vào cuối ngày giao dịch (22:00 GMT), các vị thế đang được giữ trong tài khoản của bạn có thể sẽ phải chịu một khoản phí gọi là "phí qua đêm". Chi phí có thể là âm hoặc dương, tuỳ vào hướng giao dịch của bạn và tỷ giá áp dụng. Bạn cũng có thể thấy khoản phí dự kiến trên Phiếu Giao dịch của mình. Phí qua đêm được tính tự động và chuyển đổi thành đơn vị tiền tệ mà tài khoản đang sử dụng. Phí này được tính mỗi ngày (trừ thứ 7 CN) một lần cho 1 ngày giữ qua đêm; ngoại trừ thứ Tư - phí này được tính gấp 3 lần vào tài khoản cho các ngày cuối tuần.

Phí qua đêm trên Forex/Kim loại hiếm

Đối với các cặp Forex, chi phí hoặc thu nhập được tính bằng chênh lệch lãi suất giữa Tỷ lệ tiền gửi kế tiếp vào ngày mai (TNDR) của 2 loại tiền tệ được đề cập cộng với khoản tiền đánh dấu bởi công ty tính theo vị thế đang giữ và tuỳ thuộc vào loại vị thế đó là gì (Mua/Bán). Khách hàng có thể được hoặc mất tiền khi giữ qua đêm, do đó sẽ có khả năng có phí qua đêm dương hoặc âm tương ứng. Một số công cụ có thể có giá trị chuyển đổi âm ở cả hai phía do phí hoa hồng được thêm vào trên chênh lệch lãi suất qua đêm của hai loại tiền tệ.

Phí qua đêm Forex được tính bằng các phương trình thống nhất như sau:

Phí qua đêm = (Giá trị Pip * Tỷ giá qua đêm * Số đêm) / 10

Trong đó:
Giá trị Pip: là 10 cho tất cả các cặp Forex ngoại trừ các cặp JPY, HUF và THB trong đó giá trị pip của chúng là 1000 và các cặp RUB & CZK có giá trị pip là 100.
Số đêm: Tổng số đêm mà vị thế được mở.

Kết quả được chia cho 10 vì phí qua đêm được tính bằng xu.

Phí qua đêm trên các chỉ số

Tỷ giá qua đêm cho các chỉ số CFD được dựa trên tỷ giá liên ngân hàng cơ bản của chỉ số cộng với tiền đánh dấu của công ty và được tính bằng cách sử dụng các phương trình thống nhất bên dưới:

Phí qua đêm mua = (Đơn vị * Giá) * (Đánh dấu + Libor) / 365
Phí qua đêm bán = (Đơn vị * Giá) * (Đánh dấu - Libor) / 365

Trong đó:
Đơn vị: Tổng số đơn vị được mua/bán trong giao dịch
Giá: Giá của chỉ số
Libor: Tỷ giá Libor trong 1 tháng của đơn vị tiền tệ được báo giá
Đánh giấu: 3.5% khi Mua và 3% khi Bán

*Đánh dấu cho tài khoản Premium là 2,5%

Phí qua đêm trên cổ phiếu

Tỷ giá qua đêm cho cổ phiếu CFD dựa trên tỷ giá liên ngân hàng cơ bản cho đơn vị tiền tệ của cổ phiếu có liên quan cộng với đánh dấu của công ty và được tính bằng cách sử dụng các phương trình thống nhất bên dưới:

Phí qua đêm mua = (Đơn vị * Giá) * (Đánh dấu + Libor) / 365
Phí qua đêm bán = (Đơn vị * Giá) * (Đánh đấu - Libor) / 365

Trong đó:
Đơn vị: Tổng số đơn vị được mua/ bán trong giao dịch
Giá: giá của cổ phiếu
Libor: tỷ giá Libor trong 1 tháng của đơn vị tiền tệ được báo giá
Đánh dấu: 4% khi Mua và 3% khi Bán

*Đánh dấu cho tài khoản Premium là 3.5% (Mua) và 2.5% (Bán)

Phí qua đêm trên Tiền điện tử

Phí qua đêm tiền điện tử được tính theo một tỷ lệ phần trăm của giá

* Phí qua đêm có thể thay đổi vào bất kỳ thời điểm nào và có thể thay đổi hàng ngày mà không thông báo trước, tuỳ thuộc vào điều kiện của thị trường.

Tài khoản giao dịch tiền điện tử miễn phí qua đêm, không đòn bẩy

Tài khoản không Đòn bẩy (mới)
Spreads Từ $0,5 trên BTC;thấp hơn trên các loại tiền điện tử khác.
See pricing
Phí taker Từ 0,1% mỗi bên
Phí qua đêm Không
Phí hành chính Có (0.9% đối với các giao dịch mở trong khoảng thời gian 30 ngày).

Phí và lệ phí tài khoản giao dịch CFD tiền điện tử không đòn bẩy, không phí qua đêm

Skilling cung cấp đòn bẩy 0, giao dịch 1:1 trên CFD tiền điện tử. Các vị trí mở trên tài khoản này không có phí qua đêm trong khoảng thời gian 30 ngày. Skilling cung cấp mức spread thấp nhất trên CFD tiền điện tử và tính phí thấp nhất là 0.05% phí taker mỗi bên. Phí hành chính được tính sau mỗi 30 ngày nếu vị trí vẫn mở.

Tài sản Spread tối thiểuำ % Phí Taker STANDARD % Phí Taker PREMIUM
Bitcoin $0.5000 0.08 0.05
Bitcoincash $0.0500 0.55 0.3
Ethereum $0.2000 0.45 0.3
Litecoin $0.0200 0.55 0.3
Ripple $0.0003 0.55 0.3
DASH $0.0800 0.55 0.3
MONERO $0.0800 0.55 0.3
IOTA $0.0010 0.55 0.3
NEO $0.0100 0.55 0.3
EOS $0.0050 0.55 0.3
Bitcoin.mini $0.0500 0.08 0.05
Polkadot $0.0100 1.2 0.7
Link $0.0100 1.2 0.7
Cardano $0.0020 1.2 0.7
Aave $0.0100 1.2 0.7
BTCEUR $0.5000 1.2 0.7
Theta $0.0020 1.2 0.7
Tron $0.0001 1.2 0.7
Uniswap $0.0100 1.2 0.7
VeChain $0.0001 1.2 0.7
Stellar $0.0008 1.2 0.7
Bitcoin Cash SV $0.0500 1.2 0.7
Dogecoin $0.0005 1.2 0.7
BinanceCoin $0.1000 1.2 0.7
Chiliz $0.0020 1.2 0.7
Shiba Inu $0.0500 1.2 0.7
PSG $0.0100 1.2 0.7
Juventus $0.0100 1.2 0.7
Atletico Madrid $0.0100 1.2 0.7
Roma $0.0100 1.2 0.7
AC MILAN $0.0100 1.2 0.7
Barcelona $0.0100 1.2 0.7
Solana $0.0200 1.2 0.7
Tezos $0.0050 1.2 0.7
Terra $0.0100 1.2 0.7
Sandbox $0.0001 1.2 0.7
Crypto.com $0.0011 1.2 0.7
Polygon $0.001 1.2 0.7
Cosmos $0.1 1.2 0.7
Pancake Swap $0.01 1.2 0.7
Kucoin $0.032 1.2 0.7
Synthetix $0.008 1.2 0.7
BitTorrent $0.00001 1.2 0.7
Decentraland $0.0003 1.2 0.7
Axie Infinity $0.13 1.2 0.7
Enjin Coin $0.001 1.2 0.7
Avalanche $0.01 1.2 0.7
Fantom $0.0022 1.2 0.7
Harmony $0.00042 1.2 0.7
Huobi $0.0012 1.2 0.7
Waves $0.01 1.2 0.7
XRPJPY $0.033 0.55 0.3
PancakeSwap $0.01 1.2 0.7
ETHEUR $3.5 0.45 0.3
XRPEUR $0.0003 0.55 0.3
Ethereum Classic $0.01 0.55 0.3
OmiseGO $0.0034 1.2 0.7
Qtum $0.0123 1.2 0.7
Zcash $0.1 1.2 0.7
yearn.finance $18 1.2 0.7
APEcoin $0.0006 1.2 0.7
BTCGBP $0 0.08 0.05
BTCJPY $ 0.08 0.05
ETHGBP $0 0.45 0.3
ETHJPY $0.12 0.45 0.3
LTCEUR $ 0.55 0.3
LTCJPY $0 0.55 0.3

Phí chuyển đổi tiền tệ

Skilling sẽ tính Phí chuyển đổi tiền tệ cho các giao dịch trên các công cụ có đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ trong tài khoản của bạn. Phí chuyển đổi tiền tệ sẽ được phản ánh vào Lãi và lỗ thực tế của bạn. Bạn có thể đọc thêm về điều này ở đây.